Lĩnh vực: IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO
Nhập tên thủ tục hành chính hoặc từ khóa liên quan đến thủ tục hành chính vào cửa sổ tìm kiếm dưới đây
STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Cấp thực hiện |
Mức độ |
1 |
Cấp Giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
2 |
Đăng ký khai báo công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
3 |
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
4 |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
7 |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
8 |
Cấp Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Một phần |
9 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Một phần |
10 |
Cấp Giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
11 |
Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
12 |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
13 |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
14 |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
15 |
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
16 |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
17 |
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
18 |
Cấp Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
19 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
20 |
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
21 |
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
Toàn trình |
22 |
Thu hồi vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
23 |
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng và xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
24 |
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
25 |
Đề nghị đào tạo, huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, VLN quân dụng, CCHT và cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, VLN quân dụng, CCHT; chứng chỉ quản lý kho, nơi cất giữ vũ khí, VLN quân dụng, CCHT
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ; chứng chỉ quản lý kho, nơi cất giữ vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp tỉnh |
|
27 |
Khai báo vũ khí thô sơ là hiện vật trưng bày, triển lãm, làm đồ gia bảo
|
IV. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
Cấp xã |
|